Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 25, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hợp, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 7/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 21/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Thanh lãng - Thị trấn Thanh Lãng - Huyện Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Tam Cường - Xã Tam Cường - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng