Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Hưng Đạo - Xã Hưng Đạo - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Lạc, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lạc, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 21 - 02 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quan đồng hoàng Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lạc, nguyên quán Quan đồng hoàng Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hữu Lạc, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quan đồng hoàng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lạc, nguyên quán Quan đồng hoàng - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lạc, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị