Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Quyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Phố Nối - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quyết, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán HÀ BẮC
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU QUYẾT, nguyên quán HÀ BẮC, sinh 1950, hi sinh 10/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán THANH HÓA
Liệt sĩ PHAM HỮU QUYẾT, nguyên quán THANH HÓA, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Quyết, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An