Nguyên quán An Sinh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hữu Tiếp, nguyên quán An Sinh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Sinh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hữu Tiếp, nguyên quán An Sinh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê hữu tiếp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiếp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Mỹ - Xã Hoài Mỹ - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiếp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 5/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Số 44 Trưng Nhị - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiếp, nguyên quán Số 44 Trưng Nhị - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1930, hi sinh 02/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiếp, nguyên quán Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiếp, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 06/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Tiếp, nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 18/12/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 44 Trưng Nhị - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiếp, nguyên quán Số 44 Trưng Nhị - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1930, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị