Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê kiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Nhân trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Châu Thới - Vĩnh Lợi - Bạc Liêu
Liệt sĩ Lê Anh Kiệt, nguyên quán Châu Thới - Vĩnh Lợi - Bạc Liêu, sinh 1962, hi sinh 20/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hồng Kiệt, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 03/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Tuấn Kiệt, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 14/01/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Tuấn Kiệt, nguyên quán Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1952, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Kiệt, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 20 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Kiệt, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Kiệt, nguyên quán Tân Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 06/01/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Hòa Đông - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Lê Văn Kiệt, nguyên quán Phú Hòa Đông - Củ Chi - Gia Định, sinh 1942, hi sinh 4/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước