Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ LÊ KIM SINH, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 30/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán B. Bình - L. Thành - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Kim Sinh, nguyên quán B. Bình - L. Thành - Vĩnh Phú hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bàn Máy - Xín Mần - Hà Giang
Liệt sĩ Hoàng Kim Sinh, nguyên quán Bàn Máy - Xín Mần - Hà Giang, sinh 1956, hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Sinh, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 18/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán B. Bình - L. Thành - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Kim Sinh, nguyên quán B. Bình - L. Thành - Vĩnh Phú hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bàn Máy - Xín Mần - Hà Giang
Liệt sĩ Hoàng Kim Sinh, nguyên quán Bàn Máy - Xín Mần - Hà Giang, sinh 1956, hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Sinh, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 18/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị