Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Tân Uyên - Xã Khánh Bình - Huyện Tân Uyên - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Lào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐOÀN LÀO, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 11/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN LÀO, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN LÀO, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 2/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lào, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phan Lào, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1899, hi sinh 13/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lào, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lào, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị