Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Linh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Linh, nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Linh, nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Linh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 14/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán Tịnh Sơn - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Linh, nguyên quán Tịnh Sơn - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1925, hi sinh 5/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Linh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Linh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 5/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Ngọc Linh, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hảng tiên khu 2 - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Linh, nguyên quán Hảng tiên khu 2 - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 29/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Ngọc Linh, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 27 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị