Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 24/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Nhu, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Chung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Nhu, nguyên quán Chí Chung - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Nhu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Nhu, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 14/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Nhu, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Nhu, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 15/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Đào - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn nhu, nguyên quán Hoàng Đào - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước