Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Linh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại An Đổ - Xã An Đổ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ Linh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Dược - Xã Tiên Dược - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán Tịnh Sơn - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Linh, nguyên quán Tịnh Sơn - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1925, hi sinh 5/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Linh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Linh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 5/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vỏ Ninh - Lệ Ninh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Bá Linh, nguyên quán Vỏ Ninh - Lệ Ninh - Bình Trị Thiên hi sinh 24/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Linh, nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Linh, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 02/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Quang Linh, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 14/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh