Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tứ Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Anh Tứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Anh Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Tứ, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 38 Ngõ 11 Khối Thái Kiến - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Tứ, nguyên quán 38 Ngõ 11 Khối Thái Kiến - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 23/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thượng Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Hồng Tứ, nguyên quán Thượng Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1948, hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh