Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Vãng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Châu - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Vãng, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Vãng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Vãng, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Vãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Duy Vãng, nguyên quán Hòa Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoà nghĩa - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Vãng, nguyên quán Hoà nghĩa - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 14/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Vãng, nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 21 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà nghĩa - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Vãng, nguyên quán Hoà nghĩa - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán xóm 4 - Mỹ Thịnh - Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Vãng, nguyên quán xóm 4 - Mỹ Thịnh - Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị