Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Bị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê viết bị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Giồng Trôm - Xã Tân Thanh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 26/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 23/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 30/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lựu Văn Bị, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 17/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Bị, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 1/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh