Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quê, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Quê, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quê, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Quê, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 5/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1946, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Võ Trọng Quê, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trọng Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khả Quê, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước