Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê văn úy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn úy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Tả Thanh Oai - Xã Tả Thanh Oai - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Trung Úy, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1942, hi sinh 8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Úy, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 17/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Trung Úy, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1942, hi sinh 08 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Thiếu úy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 4/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Trinh - Xã Mỹ Trinh - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán Tiền Tiến - VănLâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn úy, nguyên quán Tiền Tiến - VănLâm - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 22/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn úy, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn úy, nguyên quán Đại hưng - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 22/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn úy, nguyên quán Tiền Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 22/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước