Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Lạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lạng, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 09/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lạng, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lạng Kim Xuân, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lạng Kim Xuân, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Lạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Lạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Thắng - Xã Mỹ Thắng - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Lạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Cao Lạng, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 3/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh