Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lù Ngọc Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Sa Pa - Thị Trấn Sa Pa - Huyện Sa Pa - Lào Cai
Nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Liên, nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Liên, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tường - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Ngọc Liên, nguyên quán An Tường - An Hải - Hải Phòng hi sinh 24/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Ngọc Liên, nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 24/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Liên, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đồng Ngọc Liên, nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 16/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Ngọc Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Ngọc Liên, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 24/1/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Tá - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Ngọc Liên, nguyên quán Bình Tá - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh