Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Duy Thính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan duy Thính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Duy Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Duy Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Duy Đán, nguyên quán Châu Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần Quốc Toản - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Duy Khoát, nguyên quán Trần Quốc Toản - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lương Duy Kiệm, nguyên quán Văn Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Duy Mới, nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 07/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Duy Vãng, nguyên quán Hòa Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh