Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương văn Tắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Tắc, nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 26/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tắc, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Tắc, nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tắc, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tắc, nguyên quán Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Quang - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Tắc, nguyên quán Hồng Quang - Nam Trực - Nam Định, sinh 1938, hi sinh 23 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quang - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Tắc, nguyên quán Hồng Quang - Nam Trực - Nam Định, sinh 1938, hi sinh 23 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tắc, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Văn Tắc, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương