Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Duyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Thuỷ - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Hán Văn Duyện, nguyên quán Cảnh Thuỷ - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Duyện, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 02/05/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Duyện, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Duyện, nguyên quán Lộc Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hãn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Duyện, nguyên quán Đại Hãn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1939, hi sinh 27/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Thuỷ - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Hán Văn Duyện, nguyên quán Cảnh Thuỷ - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Duyện, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 5/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị