Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Tài - Xã Mỹ Tài - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lộc - Xã Quảng Lộc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 30/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Hà Lương, nguyên quán Hiệp Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 16/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Ngọc Hà, nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 2/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn Hà, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trực Tùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Ngọc Hà, nguyên quán Trực Tùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 02/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiệp Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Hà Lương, nguyên quán Hiệp Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 16/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Minh Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hà Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 16/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh