Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chương Kiểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tảo - Xã Đông Tảo - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Lưu Quang Chương (Gương), nguyên quán Tiên Phước - Quảng Nam hi sinh 12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Quốc Chương, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Quốc Chương, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Trọng Chương, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Quốc Chương, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Lưu Quốc Chương, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Trọng Chương, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu văn Chương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1830, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Đông - Thị xã Gò Công - Xã Gia Thuận - Huyên Gò Công Đông - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lưu Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội