Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hữu Bách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trưng Vương - Xã Trưng Vương - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán Thanh Tôi - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Bách Tiện (Tiến), nguyên quán Thanh Tôi - Hà Nội hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bách Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Nguyên Bách, nguyên quán chưa rõ, sinh 26/, hi sinh 27/7/1989, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bách Tùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bách Đôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bách Tiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Bách, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Bách, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 13/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Nộn - Xã Xuân Nộn - Huyện Đông Anh - Hà Nội