Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Minh Khẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Khẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 27/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Khẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiền Giang - Xã Hiền Giang - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khẩn Minh ít, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 18/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Khẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1960, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Liên Mạc - Xã Liên Mạc - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán Giao Thịnh - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Công Minh, nguyên quán Giao Thịnh - Giao Thủy - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hoàng Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước