Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu quốc Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 15/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Tài - Xã Cát Tài - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Sơn - Xã Bắc Sơn - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Quang Vinh - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Minh - Xã Hành Minh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Quang I - Xã Xuân Quang 1 - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang