Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Mịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS An Hoà - Xã An Hòa - Huyện An Lão - Bình Định
Nguyên quán Tiên Minh - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Mịch, nguyên quán Tiên Minh - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 29/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Mịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Mịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mịch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Thắng - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Minh Quang, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Phúc - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Quang Bần, nguyên quán Xuân Phúc - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 4/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thọ - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Quang Bình, nguyên quán Yên Thọ - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng lăng - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Quang Căn, nguyên quán Quảng lăng - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Lưu Quang Chương (Gương), nguyên quán Tiên Phước - Quảng Nam hi sinh 12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh