Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Sơn - Xã Bắc Sơn - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 15/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Tài - Xã Cát Tài - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Quang Vinh - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu quốc Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đảng, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Cao văn Đảng, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1937, hi sinh 6/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Yên Thượng - Văn Bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Đảng, nguyên quán Khánh Yên Thượng - Văn Bàn - Yên Bái, sinh 1940, hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị