Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/1934, hi sinh 25/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Hoàng Khai - Xã Hoàng Khai - Huyện Yên Sơn - Tuyên Quang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Phi Hợi, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Phi Hợi, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Xã - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Văn Hợi, nguyên quán Tứ Xã - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1960, hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Lạc - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hợi, nguyên quán Quang Lạc - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 04/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa - - - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Hợi, nguyên quán Nghĩa - - - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hợi, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1906, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh