Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Khám Lạng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Phú - Xã Hòa Phú - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán Hồng Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Hữu Kỳ, nguyên quán Hồng Phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 23/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Trường Kỳ, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Trường Kỳ, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Trường Kỳ, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Trường Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hữu Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long