Nguyên quán Hưng Hóa - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Lưu Văn Lạc, nguyên quán Hưng Hóa - Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu văn Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 5/4/1962, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Đông - Thị xã Gò Công - Xã Gia Thuận - Huyên Gò Công Đông - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tô Hiệu - Xã Tô Hiệu - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lưu Lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1989, hiện đang yên nghỉ tại huyện Châu Thành - Xã Hòa Ân - Huyện Cầu Kè - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 16/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán Ngô Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bạch Văn Lưu, nguyên quán Ngô Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Lưu, nguyên quán Thành Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 10/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Yên - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lưu, nguyên quán Tân Yên - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An