Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Sơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Đạo - Xã Nghĩa Đạo - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Sơ (Sơn), nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 01/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông An - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lạ Văn Sơ, nguyên quán Đông An - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 19/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Mai Văn Sơ, nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1949, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Quế - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Sơ, nguyên quán Hoàng Quế - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1958, hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sơ, nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1927, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Văn - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sơ, nguyên quán Thạch Văn - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 20 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lập thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sơ, nguyên quán Lập thạch - Vĩnh Phú hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sơ, nguyên quán Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Sơ, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 17/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị