Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Tất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Tất Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 27/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tất Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Tất Triễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán Phước Long - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Châu Văn Tất, nguyên quán Phước Long - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 21/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên lộc - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Tất, nguyên quán Yên lộc - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Tất, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1914, hi sinh 23/03/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Nghĩa Hòa - Thạnh Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Tất, nguyên quán Thuận Nghĩa Hòa - Thạnh Hóa - Long An, sinh 1938, hi sinh 02/07/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN TẤT, nguyên quán Tam Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1965, hi sinh 29/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Tất, nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 18/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai