Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Tập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Quy (Mộ tập thể), nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu Quang Khải (Mộ tập thể), nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1940, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Tập, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 11/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân thắng - Thiệu tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Tập, nguyên quán Tân thắng - Thiệu tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Tập, nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Tập, nguyên quán Tăng Tiến - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Tập, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Tập, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Tập, nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị