Nguyên quán Nguyệt Đức - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Xuân Hồng (Hiền), nguyên quán Nguyệt Đức - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Lâm - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Xuân Hồng, nguyên quán Gia Lâm - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Tân Thuận Tây - Cao Lãnh
Liệt sĩ Lưu Quang Hiền, nguyên quán Tân Thuận Tây - Cao Lãnh, sinh 1929, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu đề - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lưu Văn Hiền, nguyên quán Triệu đề - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 04/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Văn Hiền, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu đề - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lưu Văn Hiền, nguyên quán Triệu đề - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 04/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Văn Hiền, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 4/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh