Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Hữu Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phượng Mao - Xã Phượng Mao - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán Phương Lảo - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lại Xuân Canh, nguyên quán Phương Lảo - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 05/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Lảo - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lại Xuân Canh, nguyên quán Phương Lảo - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Xuân Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Hữu Nhương, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 1/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Canh - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Lại Hữu Tài, nguyên quán Long Canh - Cần Đước - Long An, sinh 1948, hi sinh 9/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đình Lập - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lại Hữu Thành, nguyên quán Đình Lập - Lạng Sơn, sinh 1958, hi sinh 29/1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lại, nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Canh - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Lại Hữu Tài, nguyên quán Long Canh - Cần Đước - Long An, sinh 1948, hi sinh 9/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Hữu Biên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa