Nguyên quán Chiềng Ve - Mai Sơn - Sơn La
Liệt sĩ Quang Văn Lộ, nguyên quán Chiềng Ve - Mai Sơn - Sơn La hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng Ve - Mai Sơn - Sơn La
Liệt sĩ Quang Văn Lộ, nguyên quán Chiềng Ve - Mai Sơn - Sơn La hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lộ Văn Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Mil - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 31/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đào Văn Lộ, nguyên quán Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 30 - 12 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Văn Lộ, nguyên quán Vĩnh Tuy - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 02/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Lộ, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Lộ, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 03/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộ, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 24/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộ, nguyên quán Nguyễn Huệ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị