Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lục Châu Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Văn Lục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm văn Lục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Tân Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Lâm Hồng Châu, nguyên quán Tân Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÂM VĂN CHÂU, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1950, hi sinh 10/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Châu Lâm, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 21/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Lâm Hồng Châu, nguyên quán Tân Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Châu Lâm, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 21/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Tra Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 24/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh