Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Văn Cai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân hoà, Hà quảng - Huyện Hà Quảng - Cao Bằng
Nguyên quán Hàm Đưc - Hà - Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Bùi Văn Cai, nguyên quán Hàm Đưc - Hà - Thuận - Thuận Hải hi sinh 10/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán TT Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đỗ Văn Cai, nguyên quán TT Mộc Hóa - Long An, sinh 1924, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kim Thắng - Kim Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lâm Văn Cai, nguyên quán Kim Thắng - Kim Sơn - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 12/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cai, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cai, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 22/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cai, nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 07/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cai, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 28/04/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cái Nước - Minh Hải
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cai, nguyên quán Cái Nước - Minh Hải hi sinh 06/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh