Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ls Đúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Trường - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đúc, nguyên quán Hải Trường - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 31/07/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trường - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đúc, nguyên quán Hải Trường - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 31/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Đúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 31/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Khoa Đúc, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 17/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Đúc, nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng áng - Phú Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đúc, nguyên quán Đồng áng - Phú Yên - Bắc Thái, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị