Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Văn Dựng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán Tiền Lệ - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dựng, nguyên quán Tiền Lệ - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 25 - Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thái Bình
Liệt sĩ Cù Văn Dựng, nguyên quán 25 - Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dựng, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dựng, nguyên quán An Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 2/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dựng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiền Lệ - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dựng, nguyên quán Tiền Lệ - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 10 - 09 - 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dựng, nguyên quán An Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 2/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dựng, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dựng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh