Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mầu Tiến Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mầu Tiến Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mầu Tiến Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mầu Tiến Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mầu Tiến Bạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 25/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý Xã Thanh lâm - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương đức Mầu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mầu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hồ Mầu, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Mầu, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị