Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Phiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hợp Hưng - Xã Hợp Hưng - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán Cẩm Giang - Cầu Điền - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Phiết, nguyên quán Cẩm Giang - Cầu Điền - Hải Hưng hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Phiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phiết, nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 19/3/1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Diện - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phiết, nguyên quán Quỳnh Diện - Nghệ An hi sinh 19/3/1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thế Phiết, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 30 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thế Phiết, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 30/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGuyễn Trọng Phiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tân cương - Xã Tân Cương - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuõn Phiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Phiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị