Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Thâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Văn Thâm, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Thâm, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 31 - 12 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Thâm, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 20/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thâm, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thủy - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thâm, nguyên quán Bình Thủy - Châu Thành - An Giang hi sinh 04/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Lý Văn Thâm, nguyên quán Lạng Sơn, sinh 1947, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xóm 4 Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thâm, nguyên quán Xóm 4 Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 24/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Tây - Long Trụ - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thâm, nguyên quán Phước Tây - Long Trụ - Long An, sinh 1949, hi sinh 8/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước