Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mang Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Mỹ - Xã Hoài Mỹ - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Xuân - Xã Hoài Xuân - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nhiễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhiễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Hòa - Xã Phổ Hòa - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đại Lộc - Đồng Xuân - Phú Khánh
Liệt sĩ Mang Doãn, nguyên quán Đại Lộc - Đồng Xuân - Phú Khánh hi sinh 19/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năm Mang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mang Chuồi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hảo - Xã Vĩnh Hảo - Huyện Vĩnh Thạnh - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mang Yên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vân Canh - Huyện Vân Canh - Bình Định