Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nõm Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đạt, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đạt, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 15/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khuyên Lương TP - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Văn Đạt, nguyên quán Khuyên Lương TP - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 16/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Đạt, nguyên quán Vân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam hà
Liệt sĩ Đặng Văn Đạt, nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam hà, sinh 1951, hi sinh 25/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Đạt, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 24/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Đạt, nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 3/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - TPHCM
Liệt sĩ Đoàn Văn Đạt, nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - TPHCM, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương