Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Na Đình Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Na Đình Hân, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1947, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Trị - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Na, nguyên quán Yên Trị - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 04/09/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Trị - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Na, nguyên quán Yên Trị - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 09/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Na, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 4/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Na, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Phan Sào Nam - Xã Phan Sào Nam - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Na, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Na, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Hạp Lĩnh - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Nhân nghĩa - Lý nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đình Hân, nguyên quán Nhân nghĩa - Lý nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 26/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hân, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 3/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ