Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Na VĂn Tăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán Tân Yên - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Na, nguyên quán Tân Yên - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Na, nguyên quán Hà Nội hi sinh 18/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Na, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Văn Na, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Na, nguyên quán Phù Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Na, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 21/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Na, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 21/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Văn Na, nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1944, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ mới - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Na, nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ mới - An Giang hi sinh 04/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang