Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nay Sữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Sữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Sữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đức Sữ, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 30/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sữ, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tân
Liệt sĩ Hồ Đức Sữ, nguyên quán Quỳnh Tân hi sinh 30/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sữ, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn văn sữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại -