Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Tính, nguyên quán Tân Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Tính, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 25 - 6 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Tính, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 25/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 25/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Tính, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 22/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Tính, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Tính, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 29/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Tính, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 02/04/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang