Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xuân Cẩm - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Hồng Thắng, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Quang Thắng, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 27 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giảng – Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Thế Thắng, nguyên quán Tam Giảng – Yên Phong - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Thế Thắng, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trường - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Thắng, nguyên quán Yên Trường - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 07/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Thắng, nguyên quán Triệu Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bàn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thắng, nguyên quán Thạch Bàn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương